HÌNH ẢNH XE AUDI Q3
Audi Q3 ra mắt lần đầu tiên vào năm 2011, đây cũng là cột mốc đánh dấu sự tham gia của Audi vào thị trường crossover nhỏ gọn và gặt hái được nhiều thành công.

Kể từ năm 2019, phiên bản mới của Audi Q3 được gọi là Sportback nhằm hướng tới các khách hàng trẻ tuổi nhờ diện mạo thể thao và hiện đại hơn. Đúng như tên gọi của nó, Q3 Sportback là một chiếc SUV nhỏ gọn với kiểu dáng couple.

GIÁ BÁN VÀ KHUYẾN MÃI XE AUDI Q3
Vui lòng liên hệ nhân viên của chúng tôi để có mức giá ưu đãi tốt nhất.
Nếu bạn đang quan tâm đến dòng xe Audi Q3 có thể để lại thông tin liên lạc chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE AUDI Q3
Thông số kỹ thuật | Audi Q3 35 TFSI |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.484 x 2.024 x 1.57 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.680 |
Tự trọng (kg) | 1.495 |
Động cơ | I4 2.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 150/1.500 – 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 250/1.500 – 3.500 |
Hộp số | Tự động 7 cấp S TRONIC |
Tốc độ tối đa (km/h) | 207 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 9,2 |
Cỡ mâm (inch) | 18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 5,9 |
MÀU SẮC NGOẠI THẤT CỦA AUDI Q3
Có đến 9 lựa chọn màu sắc ngoại thất cho những khách hàng yêu thích Audi Q3 2021, chúng bao gồm:









NGOẠI THẤT AUDI Q3
Mặc dù trông dài hơn so với phiên bản trước nhưng trên thực tế chiếc SUV mới vẫn có kích thước tương tự, cụ thể dài x rộng xa cao lần lượt là 4.484 x 2.024 x 1.570 mm

Ở đầu xe, lưới tản nhiệt màu đen Singleframe hình bát giác có kích thước lớn hơn, trong khi các khe hút gió hình thang và cản trước phẳng mang đến cái nhìn thể thao và khá mạnh mẽ cho Audi Q3. Cụm đèn chiếu sáng công nghệ LED đều được thiết kế chạy từ trong ra ngoài rất bắt mắt.

Thân xe, với viền mái thấp và cột D phẳng, kết thúc bởi một cánh lướt gió kéo xuống khá tinh tế, tạo cảm giác chiếc xe trông dài hơn.

NỘI THẤT AUDI Q3
Nội thất của Audi Q3 trông hiện đại hơn nhiều so với hầu hết các mẫu SUV cỡ nhỏ khác. Các vật liệu được sử dụng để cấu thành nên nội thất hầu hết là những loại chất lượng, được gia công chế tác tỉ mỉ.

Nổi bật trên taplo là màn hình thông tin giải trí cỡ lớn đặt tại vị trí trung tâm và cụm công cụ Virtual Cockpit. Cụm đồng hồ giờ đây hoàn toàn bằng kỹ thuật số dựa trên màn hình 10,25 inch, được vận hành thông qua vô lăng đa chức năng.
Một trong những điểm đặc biệt khác thu hút người dùng đó là Audi đã trang bị cho chiếc xe này hệ thống đèn nội thất với 30 màu sắc đầy cá tính và nổi bật.

Ghế ngồi bọc da tổng hợp, ghế lái chỉnh điện, tích hợp bộ nhớ vị trí và chức năng tùy chỉnh độ cao, kết hợp với đó là vô-lăng cung có thể chỉnh điện giúp người lái dễ dàng tìm thấy vị trí lái lý tưởng.
Với chiều dài cơ sở 2680 mm, cùng với trần xe cao, Audi Q3 mang tới một không gian nội thất tương đối thoải mái, đặc biệt là ở hàng ghế thứ 2. Băng ghế này rộng rãi ở cả không gian đầu, chân và vai, phù hợp với 3 người trưởng thành trong suốt hành trình dài.
Cửa hậu lớn cũng khiến cho việc lên/xuống xe trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Hàng ghế sau có thể trượt về phía trước hoặc lùi tới 15cm để giúp hành khách có thêm chỗ để chân hoặc mở rộng không gian ghế lái.
Dung tích khoang chứa của Audi Q3 là 530 lít, lớn hơn đáng kể so với Mercedes-Benz GLA và BMW X1. Nó đủ chỗ cho bốn vali và nhiều túi xách lớn khác, thậm chí khi trượt hàng ghế sau về phía trước sẽ giúp tăng sức chứa thêm 215 lít.

KHẢ NĂNG VẬN HÀNH CỦA AUDI Q3
Động cơ

“Trái tim” của Audi Q3 2021 là động cơ I4 2.0 lít, nó sản sinh công suất cực đại 150 mã lực tại 5.000 – 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 250Nm tại 1.500 – 3.500 vòng/phút, hộp số tự động 7 cấp S Tronic.
Chế độ lái
Trong quá trình điều khiển, Audi Q3 cho phép tùy chọn các chế độ như: Offroad; Efficiency; Comfort; Auto và Dynamic.
Xử lý thân xe
Hệ thống treo thích ứng, két hợp với bánh xe hợp kim cỡ lớn khiến cho Audi Q3 chắc chắn hơn khi vận hành, khả năng ổn định thân xe qua các góc cua tốt hơn.
HỆ THỐNG AN TOÀN NỔI BẬT TRÊN AUDI Q3
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, cảnh báo giới hạn tốc độ
- Cảnh báo áp suất lốp
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ đổ dốc
- Hệ thống hỗ trợ thay đổi làn đường
- Hệ thống hỗ trợ hành trình thích ứng
- Hệ thống hỗ trợ lái xe và hỗ trợ duy trình làn đường
- Camera 360 độ, cảm biến trước sau
- Hệ thống túi khí